Đặt câu với từ gồ ghề, mẫu câu có từ ‘gồ ghề’ trong từ điển Tiếng Việt

Bởi sharevnhub

1. 1 mặt gồ ghề.

2. Địa hình gồ ghề.

3. Nó gồ ghề và bằng phẳng.

4. Và bắp ngực cậu có vẻ gồ ghề.

5. Đất gồ ghề phải được san phẳng,

6. “Tôi là một viên đá thô ráp gồ ghề.

7. Không có máu đông, không cạnh gồ ghề.

8. Biến đất gồ ghề thành đất bằng phẳng.

9. Một số đường gồ ghề và rất hẹp.

10. Con đường có gồ ghề và dốc không?

11. Địa hình gồ ghề và không hề khoan nhượng

12. lại đây, tôi thích chỗ gồ ghề đó này Will!

13. Do địa hình gồ ghề, Tasmania có rất nhiều sông.

14. Gián có thể tự ổn định khi chạy trên địa hình gồ ghề.

15. Thác Shoshone xuống những vách đá gồ ghề từ cao hơn thác Niagara.

16. Phân tán thành một tuyến rộng, chúng kín đáo lẻn qua địa thế gồ ghề.

17. ” Chân và ngực của Nasrin bị đau khi băng qua những nơi gồ ghề

18. Tớ sẽ lấy mảnh ở giữa, vì cả 2 phía của nó đều gồ ghề.

19. Họ được cung cấp xe cộ thích hợp với những con đường đất gồ ghề.

20. Vì đường xá rất gồ ghề nên phải mất khoảng ba hoặc bốn ngày đường.

21. Nhưng giờ đây nó đã được trải nhựa láng mịn không một chút gồ ghề

22. Rao giảng trên các núi đòi hỏi phải đi hàng giờ qua vùng đất gồ ghề

23. Hãy nhìn vị trí của metan, metan ở nơi có địa hình vô cùng gồ ghề.

24. Địa hình có đến 77,8% diện tích là núi, 10,2% đồng bằng và 12% địa hình gồ ghề.

25. Vào thời ấy có rất ít đường tốt, mà địa hình lại gồ ghề và có nhiều đồi.

26. Dãy núi này nằm ở một trong những khu vực lạnh nhất và gồ ghề nhất của Aragon.

27. Chúng ta sẽ đương đầu với những mô hình gồ ghề với vô số vô số đỉnh.

28. Hầu hết các đảo có nguồn gốc núi lửa và có địa hình đồi núi, gồ ghề.

29. Một khu vực hẻo lánh và gồ ghề cho biết tên tội phạm thoải mái trong rừng hơn.

30. Một phần ba tuyến đường từ Khorog đến Tashkurgan tại Trung Quốc qua đèo Kulma rất gồ ghề.

31. Tất cả các đảo này thì gồ ghề, rừng dày đặc và có đa dạng loài hoang dã.

32. Quân đội Áo vẫn sử dụng Những con ngựa Haflinger như ngựa thồ trong địa hình gồ ghề.

33. Địa hình rừng gồ ghề hoàn toàn tương phản với các vùng lân cận của thung lũng Rhine.

34. Mèo Angora Thổ Nhĩ Kỳ có bộ lông dài, mượt sang trọng và thân hình khá gồ ghề.

35. Khu vực địa lý thứ ba, được gọi là Ardennes, gồ ghề hơn hai khu vực đầu tiên.

36. Các sườn núi khô cằn và gồ ghề của dãy núi này có diện tích gần 21.000 km2.

37. Điều này đòi hỏi phải đi bộ rất nhiều cây số, qua vài chỗ có núi non gồ ghề.

38. Đây là 1 cảnh quan gồ ghề và khô cằn, nhưng vẫn có vài chú nhện sống ở đây.

39. Tại Biển Muối, vùng đồng vắng hoang vu này nổi tiếng có nhiều hẻm núi và vách đá gồ ghề.

40. Ta đánh bóng các góc cạnh gồ ghề của cuộc đời chúng ta để chúng có vẻ nguyên vẹn hơn.

41. Phải mất hơn một giờ lái xe trên con đường núi gồ ghề để đến địa điểm xa 12 kilômét.

42. Thời đó, cách di chuyển chính bằng đường bộ là đi bộ, thường là trên những địa hình gồ ghề.

43. Bờ biển phía tây gồ ghề hơn so với phía đông, và có nhiều đảo, bán đảo, mũi đất và vịnh.

44. Chớ bận tâm về con đường gồ ghề; nó được chân phước đức của Thầy chúng ta làm cho nên thánh.

45. Quãng đường ấy dài gần 90km rất gồ ghề và đầy bụi bặm, hơn nữa họ lại không có phương tiện.

46. Do địa hình gồ ghề, chỉ có 7% diện tích Pyokdong là đất canh tác, còn 80% diện tích là đất rừng.

47. Phía bắc của đất nước là một phần đất nhỏ tách ra với một bờ biển gồ ghề cạnh Eo biển Hormuz.

48. Chúng tôi dần rời xa những con phố rộng, đông đúc, và bắt đầu đi vào những hẻm nhỏ, gồ ghề, vắng vẻ.

49. Vào ngày này, những người hành hương đi lên xuống trên một con đường mòn hẹp, gồ ghề và có chỗ hiểm nghèo.

50. Tôi phải leo nhiều đồi dốc, và một số đoạn là lối đi gồ ghề hẹp chỉ bằng chiều dài bàn chân tôi.

51. Đây là cách duy nhất trong thế giới cổ đại, bởi rất khó để vận chuyển thực phẩm bằng đường bộ gồ ghề.

52. Chúng tôi phải để máy chiếu phim trong lòng để cho nó không bị xóc và rơi ra từng mảnh vì đường gồ ghề.

53. Khi chúng tôi đang bị xóc trên xe ngựa vì con đường đất gồ ghề thì một bánh xe bị long và rơi ra.

54. Bạn có thể thấy anh này đang đi chân đất trên nền đất gồ ghề, đôi khi còn lầy lội nữa, vân vân và vân vân.

55. Khi hoàn tất, hàng rào đó không những là rào cản đối với thỏ nhưng cũng là con đường gồ ghề xuyên qua lục địa.

56. Tầm nhìn thì bị hạn chế, con đường thì trơn trượt, và chúng ta cũng phải đi chậm lại bởi vì mặt đất gồ ghề.

57. Trên con đường băng qua vùng đất gồ ghề giữa các thị trấn, sứ đồ Phao-lô trầm tư quan sát chàng thanh niên đi bên cạnh mình.

58. Dân Mê-đi, sống trên cao nguyên gồ ghề hiểm trở nay là nước I-ran, bắt đầu gây chiến với tàn quân của A-si-ri.

59. Thị trấn nằm cách Damascus 56 km về phía đông bắc và được xây dựng cạnh một sườn dốc gồ ghề, và có độ cao hơn 1500 m.

60. Và lừa rất thích hợp để lên xuống những dốc đứng, đi trong đường mòn chật hẹp, lòng sông nhiều đá, những lối đi bùn lầy và vùng đất gồ ghề.

61. Những con ngựa nặng hơn vẫn thường được sử dụng cho công việc kéo cày, và được thích nghi tốt với “địa hình gồ ghề” của đồng bằng Great Hungarian.

62. Các con ngựa Iceland là một trong những giống có 05 dáng vẻ, với chắc chắn-chân vững vàng và khả năng gồng mạnh để vượt qua địa hình gồ ghề.

63. Nhiều cây được sùng kính vì hình dạng gồ ghề lởm chởm duy nhất của chúng, và thường được vẽ trong nhiều bức tranh của hội họa Trung Hoa cổ điển.

64. Hãy suy nghĩ điều này: Khi nhảy từ bề mặt gồ ghề—giúp kỳ nhông bám chặt—thì trước hết nó làm cho thân thể thăng bằng và giữ đuôi quặp xuống.

65. Nó cứng và có lông, thích nghi với địa hình gồ ghề và thời tiết, và có thể tự nuôi dưỡng và sinh sản mà không có sự can thiệp của con người.

66. Thậm chí một số người tuần tra thiếu cả sự đồng hành của lạc đà, vì họ phải tự đạp xe trên những con đường gồ ghề dọc theo đoạn hàng rào được giao.

67. Có một số em đang ngụp lặn trong dòng nước nguy hiểm ở bên trái, và các em khác thì đang tìm kiếm phần sân gôn gồ ghề đầy chướng ngại ở bên phải.

68. Ngay sau khi màn đêm buông xuống, chiếc máy bay bắt đầu có vấn đề cơ khí và đâm lộn ngược vào những ngọn đồi tối tăm ở Kentucky trong địa hình rất gồ ghề.

69. Công viên bảo vệ đa dạng các môi trường sống bao gồm cảnh quan gồ ghề bao quanh núi Elliot và núi Saddle cũng như các cửa sông ven biển giữa mũi Cleveland và mũi Bowling Green.

70. Họ cũng không để cho những trở ngại như ngoại ngữ, đường xá gồ ghề đầy bụi bậm, những nơi hẻo lánh, hoặc các cao ốc được canh phòng cẩn mật khiến họ sờn lòng.

71. Tuyết bao phủ từ độ cao 2.000 m ở sườn phía bắc và từ độ cao 2.400 m ở sườn phía nam, và phía trên nó là các đỉnh cao gồ ghề cao hơn nữa khoảng 1.000 m.

72. Mẹ của Harriet ngồi trên cái thanh ngang của chiếc xe đạp ngay trước tôi và tôi cố gắng làm người lái xe đạp lịch sự nhất trên các con đường gồ ghề lát đá cuội.

73. Một bài báo của Tonya Coffey, một nhà vật lý tại Đại học bang Appalachian tại Boone, Bắc Carolina, xác nhận rằng các bề mặt gồ ghề của kẹo Mentos giúp tăng tốc độ phản ứng.

74. Bồ Đào Nha có đường bờ biển dài, ngoài 943 km bờ biển tại đại lục Bồ Đào Nha, thì các quần đảo Açores (667 km) và Madeira (250 km) chủ yếu có bờ biển vách đá gồ ghề.

75. Bờ biển của các hòn đảo phía đông rộng và khá phẳng, trái ngược với các bờ biển vùng đất liền, đặc biệt là vùng bờ biển bán đảo Triều Tiên, dốc, gồ ghề, nhiều vách đá.

76. Nó bao gồm cả các núi không phải là núi lửa như các ngọn núi hình chóp nhọn gồ ghề của Bắc Cascade (North Cascades) và các núi lửa nổi tiếng có tên chung là Thượng Cascade (High Cascades).

77. Và vậy là Peter Clement được giao sứ mệnh lái xe 12 tiếng trên con đường dài, gồ ghề từ thủ đô Monrovia đến tỉnh Lofa, để thử và giúp kiểm soát sự bùng phát của bệnh dịch nơi đây

78. + 5 Mọi thung lũng phải lấp cho đầy, mọi núi đồi phải san cho bằng, đường quanh co phải sửa cho thẳng, đường gồ ghề phải làm cho phẳng; 6 và hết thảy loài người* sẽ thấy sự cứu rỗi* của Đức Chúa Trời’”.

79. Hình thù gồ ghề của các đảo với một số ít những căn nhà trắng nhỏ rải rác phản chiếu trong ánh nắng, đã gợi cảm hứng cho một nhà thơ ví chúng với “những con ngựa đá với bờm tung bay”.

80. Hết cây số này đến cây số kia tôi phải đi ra lấy cây xẻng để san bằng những chỗ đất gồ ghề, lấp các ổ gà, đồng thời cắt cỏ lau và cây cối để làm đường cho xe chạy qua đầm lầy”.

You may also like

Để lại bình luận