Đặt câu với từ ghé, mẫu câu có từ ‘ghé’ trong từ điển Tiếng Việt

Bởi sharevnhub

1. Họ lại ghé.

2. Nhớ ghé lại nhé.

3. Ghé qua studio nhé.

4. Tôi sẽ ghé qua.

5. Tôi muốn ghé lại đó.

6. Ghé vào đây đi.

7. Sẵn dịp… ghé chơi!

8. Chỉ ghé qua bệnh viện.

9. Mai cháu sẽ ghé qua.

10. Fermin ghé vào một tiệm, Finch.

11. Nó nói sẽ ghé ngang qua.

12. Làm ơn ghé lại, xin mời.

13. Tôi sẽ ghé qua đó.

14. Pierre, nhớ ghé lại chơi.

15. Hiện số lần ghé thăm và ngày của lần ghé thăm đầu và cuối thêm vào URL

16. Cảm ơn anh đã ghé qua… nhưng thực sự đây không phải thời điểm tốt để ghé thăm, nên…

17. Tớ ghé sự châm chọc.

18. Lát nữa anh ghé qua.

19. Lần sau xin ghé lại.

20. Xin hãy ghé lại ạ!

21. Cảm ơn vì đã ghé qua.

22. Culverton sẽ ghé thăm chỗ đó.

23. Mẹ tôi muốn tôi ghé Brussels.

24. Ai đã ghé qua sau bữa tối?

25. Mẹ đã ghé qua hiệu bánh.

26. Cảm ơn vì đã ghé quá.

27. Ai sẽ ghé qua hỏi thăm?’.

28. Đừng quên ghé qua và lấy…

29. Chị rất vui vì em ghé qua…

30. Nếu các anh thích ghé qua thì

31. Ông ta thường xuyên ghé qua đây.

32. Lúc này nó ít khi ghé lại đây.

33. Và chúng ta có thể ghé tạm đó.

34. Hãy bảo Donald ghé qua thăm hắn đi.

35. Không, nhưng ghé lại đi, tôi phải ăn.

36. Nào, Dừng lại ghé chỗ mày sau nhé

37. Anh ghé qua chỗ Hank và Marie.

38. Một cuộc ghé thăm lúc nửa đêm.

39. Hunter có thường ghé thăm Cha không?

40. Vào năm 1889, ông ghé thăm Đức.

41. Thi thoảng hãy lại ghé qua nhé.

42. Lincinia muốn ghé lại một lần nữa

43. Em ghé qua vào đêm tồi tệ nhất.

44. Bobby, anh ghé qua chỗ bà Peyketewa nhé.

45. Sau này vẫn hay ghé sang Việt Nam.

46. Anh xin lỗi ghé qua mà không báo trước.

47. Tôi đã ghé dọc đường để uống vài ly.

48. Đàn ông không được ghé thăm vào buổi tối.

49. Vài ngày nữa tôi sẽ ghé qua trả tiền.

50. Chưa có tàu vũ trụ nào ghé thăm Psyche.

51. Sau đó, con định ghé ngang văn phòng.

52. Thỉnh thoảng tôi ghé qua để trò chuyện.

53. Trung: Được. Lần sau anh ghé lại nhé.

54. Có gánh nặng nào được ta ghé vai?

55. Chim chóc cũng thường ghé thăm đảo này.

56. Chúng con vừa mới ghé qua hiệu bánh.

57. Xin mời quý khách ghé lại lần sau.

58. Chỉ ghé qua lấy tiền thuê nhà thôi.

59. Cậu bắt đầu ghé thăm Ramakrishna thường xuyên.

60. Chưa, ông ấy ghé qua ngân hàng trước.

61. Có một lần, họ mời tôi ghé qua.

62. Tôi đã bảo Lily là sẽ ghé qua mà.

63. Tối nay tôi sẽ ghé qua để trả tiền.

64. Thi thoảng ta cũng ghé qua chào hỏi họ.”

65. Một nhóm thanh thiếu niên khiếm thính đã ghé xem.

66. Tôi và Carlos định ghé chỗ Trill làm vài ly.

67. Chúng ta phải ghé cửa hàng mua ít đồ

68. Em không còn ghé qua đó nữa đấy chứ?

69. Tiện ghé qua trên đường đi ăn tối thôi.

70. Cháu không thể ghé qua đây được nữa đâu.

71. Con có ghé qua cửa hàng Big Belly Burger.

72. Có thời gian thì các cậu ghé qua nhé.

73. Tao đã ghé thăm trường bắn ở Hinge Creek.

74. Bọn tép riu lang thang thường không ghé Lago.

75. Đúng vào lúc ấy, một người khách ghé thăm.

76. Hẳn quán thịt chó nào cũng từng ghé qua!

77. Anh có ghé thăm người nào ở đó không?

78. Nghe này, tớ sắp ghé qua chỗ cậu đấy.

79. thần ma men mới ghé thăm tôi tối qua.

80. Lý Cung nói là sẽ ghé thăm anh sớm thôi.

You may also like

Để lại bình luận